Mặt bích ren hợp kim titanium có sẵn các kích thước từ NPS 1/2 đến NPS 6, và các thiết kế tùy chỉnh cũng có sẵn dựa trên thông số kỹ thuật hoặc bản vẽ của khách hàng. Mặt bích titanium của chúng tôi được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế ASME nghiêm ngặt để đáp ứng các yêu cầu đa dạng của khách hàng toàn cầu.
Mặt bích ren titanium là phụ kiện đầu ống được làm bằng titanium hoặc hợp kim titanium không chứa sắt. Chúng sử dụng các kết nối ren thay vì hàn, sử dụng lỗ bên trong của mặt bích được gia công để tạo ren ống. Ưu điểm bao gồm dễ dàng lắp đặt và bảo trì, và chúng phù hợp với các hệ thống đường ống nơi không được phép hàn, đặc biệt là trong môi trường áp suất thấp.
Mặt bích ống ren titanium được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống đường ống trong các ngành công nghiệp như chế biến hóa chất, lọc dầu, kỹ thuật ngoài khơi, phát điện, dược phẩm và chế biến thực phẩm. Chúng đặc biệt phù hợp để xử lý các môi chất ăn mòn cao như axit clohydric, axit sulfuric và nước biển. Khả năng chống ăn mòn cao của titanium cho phép nó duy trì tính toàn vẹn cấu trúc và độ tin cậy của niêm phong trong môi trường khắc nghiệt, giảm đáng kể chi phí bảo trì và kéo dài tuổi thọ thiết bị. Hơn nữa, so với mặt bích thép không gỉ hoặc thép carbon truyền thống, mặt bích titanium có trọng lượng nhẹ hơn, làm cho chúng có giá trị đối với các ứng dụng cao cấp yêu cầu giảm trọng lượng.
Kích thước danh nghĩa |
Đường kính ngoài của ống thép |
Kích thước kết nối |
Độ dày mặt bích |
Đầu lớn của cổ mặt bích |
Chiều cao mặt bích |
Thông số kỹ thuật ren ống Rc hoặc NPT |
|||||
DN |
NPS |
Đường kính ngoài mặt bích |
Đường kính của vòng tròn trung tâm của lỗ bu lông |
Đường kính lỗ bu lông |
Bu lông |
Số lượng lỗ bu lông |
|||||
15 |
1/2 |
21.3 |
90 |
60.3 |
16 |
M14 |
4 |
9.6 |
30 |
14 |
1/2 |
20 |
3/4 |
26.9 |
100 |
69.9 |
16 |
M14 |
4 |
11.2 |
38 |
14 |
3/4 |
25 |
1 |
33.7 |
110 |
79.4 |
16 |
M14 |
4 |
12.7 |
49 |
16 |
1 |
32 |
1-1/4 |
42.4 |
115 |
88.9 |
16 |
M14 |
4 |
14.3 |
59 |
19 |
1-1/4 |
40 |
1-1/2 |
48.3 |
125 |
98.4 |
16 |
M14 |
4 |
15.9 |
65 |
21 |
1-1/2 |
50 |
2 |
60.3 |
150 |
120.7 |
18 |
M16 |
4 |
17.5 |
78 |
24 |
2 |
65 |
2-1/2 |
76.1 |
180 |
139.7 |
18 |
M16 |
4 |
20.7 |
90 |
27 |
2-1/2 |
80 |
3 |
88.9 |
190 |
152.4 |
18 |
M16 |
4 |
22.3 |
108 |
29 |
3 |
100 |
4 |
114.3 |
230 |
190.5 |
18 |
M16 |
8 |
22.3 |
135 |
32 |
4 |
125 |
5 |
139.7 |
255 |
215.9 |
22 |
M20 |
8 |
2.3 |
164 |
35 |
5 |
150 |
6 |
168.3 |
280 |
241.3 |
22 |
M20 |
8 |
23.9 |
192 |
38 |
6 |
Mặt bích ren titanium thể hiện khả năng chống lại các môi chất ăn mòn đặc biệt bao gồm nước biển và ion clorua. Khả năng chống ăn mòn của chúng vượt trội hơn đáng kể so với thép không gỉ và thép carbon, làm cho chúng đặc biệt phù hợp với các ứng dụng trong ngành hàng hải và hóa chất.
Không cần bảo vệ bổ sung. Mặt bích ren titanium có thể được sử dụng lâu dài mà không cần lớp phủ hoặc bảo vệ catốt, loại bỏ các rủi ro gỉ sét và giảm đáng kể các yêu cầu bảo trì.
Titanium có độ bền tương đương với thép chỉ với 60% trọng lượng. Điều này làm cho mặt bích titanium lý tưởng cho các ứng dụng hàng không vũ trụ và đóng tàu, nơi việc giảm trọng lượng là rất quan trọng mà không ảnh hưởng đến khả năng chịu tải.
Mặt bích titanium duy trì độ dẻo dai tuyệt vời trong điều kiện nhiệt độ cực thấp (chẳng hạn như môi trường nitơ lỏng và oxy lỏng), làm cho chúng hoàn hảo cho các ứng dụng kỹ thuật đông lạnh.
Hợp kim titanium (chẳng hạn như TA2 và TA9) duy trì các tính chất cơ học ổn định ở 300-500°C, với một số vật liệu có khả năng chịu được nhiệt độ cao hơn trong thời gian giới hạn.
Ở nhiệt độ cao, titanium tạo thành một lớp bề mặt oxit dày đặc, ngăn cách hiệu quả oxy và ngăn chặn quá trình oxy hóa vật liệu hơn nữa.
Trong môi trường ăn mòn, mặt bích titanium có thể tồn tại lâu hơn gấp mười lần so với các loại thép không gỉ tương đương với việc bảo trì tối thiểu, dẫn đến chi phí vòng đời thấp hơn đáng kể.
Mặc dù mặt bích titanium có chi phí trả trước cao hơn, nhưng tuổi thọ sử dụng kéo dài và các yêu cầu bảo trì tối thiểu của chúng khiến chúng tiết kiệm hơn theo thời gian so với các vật liệu truyền thống.
Đúng. Các tính chất không độc hại, tương thích sinh học và độ tinh khiết vật liệu cao của titanium đáp ứng các yêu cầu vệ sinh nghiêm ngặt cho các ứng dụng dược phẩm và chế biến thực phẩm.
Mặt bích titanium hỗ trợ các phương pháp hàn khác nhau bao gồm hàn TIG và hàn plasma, tạo ra các mối hàn có độ bền cao. Chúng có thể được thiết kế với các giao diện hàn phẳng, hàn giáp mối hoặc ren để phù hợp với các yêu cầu hệ thống đường ống khác nhau.
1. Chất lượng vượt trội: Chúng tôi sử dụng các biện pháp kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt, bao gồm ASME, JIS, DIN, GB, GOST, đảm bảo rằng mọi
sản phẩm Titanium chúng tôi sản xuất đáp ứng các yêu cầu của ngành và khách hàng.
2. Cơ sở sản xuất hiện đại: Chúng tôi có nhà máy tiên tiến nhất và nhiều dây chuyền sản xuất kim loại titanium, cho phép chúng tôi
xử lý các đơn đặt hàng số lượng lớn và các dự án tùy chỉnh.3. Hậu cần và đóng gói:
Mỗi đơn hàng được đóng gói cẩn thận trong các cabin hoặc khay gỗ để tránh hư hỏng trong quá trình vận chuyển, cung cấp sự
bảo vệ và an toàn tối đa.4. Đội ngũ giàu kinh nghiệm:
Với nhiều năm kiến thức chuyên môn trong sản xuất kim loại titanium, chúng tôi hiểu rõ các sắc thái của việc
sản xuất các sản phẩm chất lượng cao để đáp ứng nhu cầu của các ngành công nghiệp khác nhau.
5. Dịch vụ toàn diện: Chúng tôi cung cấp các giải pháp tùy chỉnh, thời gian giao hàng nhanh chóng và hỗ trợ tận tâm trong suốt quá trình mua hàng
quá trình.
6. Dịch vụ hướng đến khách hàng: Chúng tôi cung cấp các tùy chọn thanh toán linh hoạt, hỗ trợ kỹ thuật toàn diện, và dịch vụ khách hàng tận tâm
để làm cho quá trình mua hàng của bạn liền mạch.