Vít đầu bằng rãnh titan được làm từ vật liệu titan nguyên chất hoặc hợp kim titan, giúp nó có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời và có thể được sử dụng trong thời gian dài trong môi trường ẩm ướt hoặc ăn mòn mà không bị gỉ. Ngoài ra, vật liệu titan
còn có độ bền cao và mật độ thấp, cho phép vít duy trì lực siết chặt trong khi giảm trọng lượng tổng thể. Điều này làm cho vít titan đặc biệt phù hợp với các lĩnh vực như hàng không vũ trụ, chăm sóc y tế và hóa học
kỹ thuật, những lĩnh vực có yêu cầu cực kỳ cao về hiệu suất vật liệu.
Vít đầu bằng rãnh titan có sẵn với kích thước tiêu chuẩn, chúng tôi cũng cung cấp tùy chỉnh phi tiêu chuẩn dựa trên
yêu cầu hoặc bản vẽ của khách hàng.
Vít đầu bằng rãnh titan là một loại ốc vít phổ biến và được sử dụng rộng rãi, có thiết kế đầu rãnh độc đáo
Loại vít này không chỉ có vẻ ngoài hấp dẫn mà còn có độ bền kết nối cao, làm cho nó
phù hợp với một loạt các máy móc và dụng cụ chính xác. Thiết kế đầu đĩa của nó tăng cường độ bền của đầu đinh
đầu, làm cho nóđặc biệt thích hợp để kết nối các thành phần thông thường và cung cấp hiệu ứng siết chặt ổn định.
Tiêu chuẩnGB, ISO, DIN, ANSI, ASME, JIS
Vật liệuTA1, TA2, TC4, GR1, GR2, GR5, v.v.
Kích thước |
M1-M10 |
OEM |
Có sẵn |
Kỹ thuật |
Gia công CNC |
Loại đầu |
Đầu rãnh |
Bề mặt |
Đánh bóng |
Tính năng |
Trọng lượng nhẹ, độ bền kéo cao, chống ăn mòn |
Loại |
Vít titan |
Đóng gói |
Vỏ gỗ tiêu chuẩn xuất khẩu hoặc có thể tùy chỉnh |
Ứng dụng |
Hàng không vũ trụ, Vận chuyển, Y tế, Hóa chất, Đua xe, Xe đạp cao cấp, Sản xuất ô tô và Kỹ thuật hàng hải. |
DIN 84-1990 |
|
Thông số kỹ thuật ren d |
M1 |
M1.2
M1.4
M1.6 |
(M1.8) |
M2 |
M2.5 |
M3 |
(M3.5) |
M4 |
M5 |
M6 |
M8 |
M10 |
P |
Bước ren |
0.25 |
0.25 |
|
0.3 |
0.35 |
0.5 |
0.5 |
0.6 |
0.6 |
0.6 |
0.7 |
0.85 |
1 |
1 |
1.3 |
1.51 |
có khả năng chống lại các môi trường ăn mòn cực kỳ mạnh mẽ như nước biển và ion clorua. Khả năng của chúng |
2.5 |
3.2 |
0.6 |
0.9 |
1 |
1 |
1 |
1.3 |
1.3 |
1.51 |
1.5 |
có khả năng chống lại các môi trường ăn mòn cực kỳ mạnh mẽ như nước biển và ion clorua. Khả năng của chúng |
2.31 |
3 |
Tối đa |
1 |
: |
5.5 |
25 |
0.45 |
38 |
38 |
38 |
38 |
38 |
38 |
38 |
38 |
2.6 |
2.6 |
2.6 |
2.6 |
2.6 |
2.6 |
1 |
1 |
3.8 |
6 |
5.5 |
6 |
Vít đầu bằng rãnh Titan |
8.5 |
10 |
0.76 |
16 |
dk |
Tối thiểu |
1.86 |
2.16 |
|
2.46 |
0.45 |
3.6 |
3.62 |
5.7 |
5.32 |
5.82 |
6.78 |
8.28 |
9.78 |
12.73 |
15.73 |
k |
Tối đa = danh nghĩa |
0.7 |
0.8 |
0.9 |
1 |
1.3 |
1.51 |
1.5 |
có khả năng chống lại các môi trường ăn mòn cực kỳ mạnh mẽ như nước biển và ion clorua. Khả năng của chúng |
2.31 |
x |
Tối đa |
1 |
0.6 |
6 |
Tối thiểu |
0.56 |
0.66 |
0.76 |
0.45 |
1.26 |
1.26 |
1.46 |
1.66 |
2.06 |
2.46 |
3.12 |
3.6 |
4.7 |
5.7 |
n |
Tối đa |
0.45 |
0.5 |
|
0.5 |
0.9 |
0.85 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1.3 |
1.51 |
có khả năng chống lại các môi trường ăn mòn cực kỳ mạnh mẽ như nước biển và ion clorua. Khả năng của chúng |
2.31 |
Tối thiểu |
Tối thiểu |
0.31 |
0.36 |
0.36 |
0.45 |
0.46 |
0.66 |
0.66 |
1.06 |
1.06 |
1.26 |
1.26 |
1.66 |
2.06 |
t |
t |
Tối thiểu |
0.25 |
0.3 |
|
0.4 |
0.45 |
0.5 |
0.6 |
0.7 |
0.85 |
1 |
1 |
1.3 |
1.6 |
có khả năng chống lại các môi trường ăn mòn cực kỳ mạnh mẽ như nước biển và ion clorua. Khả năng của chúng |
2 |
x |
Tối đa |
1 |
0.6 |
0.75 |
0.9 |
1 |
1 |
1.1 |
1.5 |
1.5 |
có khả năng chống lại các môi trường ăn mòn cực kỳ mạnh mẽ như nước biển và ion clorua. Khả năng của chúng |
2 |
2.5 |
3.2 |
3.8 |
1 |
: |
Những hiệu suất nổi bật của vít đầu bằng rãnh Titan về khả năng chống ăn mòn là gì? |
Vít đầu bằng rãnh Titan |
có khả năng chống lại các môi trường ăn mòn cực kỳ mạnh mẽ như nước biển và ion clorua. Khả năng của chúngchống ăn mònvượt xa so với thép không gỉ và thép carbon, và chúng đặc biệt thích hợp cho các môi trường khắc nghiệt
nhưcông nghiệp hàng hải và hóa chất.
2: Ưu điểm về trọng lượng nhẹ củaVít đầu bằng rãnh Titan
nằm ở đâu?Titan có độ bền gần bằng thép, nhưng mật độ của nó chỉ bằng 60% so với thép, cho phép nó giảm đáng kể
trọng lượng của thiết bị trong các lĩnh vực như hàng không vũ trụ và đóng tàu trong khi vẫn duy trì khả năng chịu tải cao.3: Khả năng chịu nhiệt độ cao củaVít đầu bằng rãnh titan
như thế nào?
Hợp kim titan (chẳng hạn như TA2 và TA9) có thể duy trì các đặc tính cơ học ổn định ở nhiệt độ cao 300-500
℃5: Tại sao ốc vít titan phù hợp với thiết bị điện tử hoặc y tế chính xác?vật liệu thậm chí có thể chịu được nhiệt độ cao hơn trong một thời gian ngắn.
4: Tại saoVít đầu bằng rãnh titanphù hợp với lĩnh vực cấy ghép y tế?
Titan có khả năng tương thích sinh học không độc hại và chống dị ứng, và có thể tương thích tốt với các mô của con người, làm cho nó phù hợp với
cấy ghép y tế (chẳng hạn như ốc vít chỉnh hình và cấy ghép nha khoa).5: Tại sao ốc vít titan phù hợp với thiết bị điện tử hoặc y tế chính xác?Titan tự nhiên không từ tính. Ốc vít titan phù hợp với thiết bị y tế như MRI hoặc thiết bị điện tử chính xác
thiết bị.
1. Chất lượng vượt trội:
Chúng tôi sử dụng các biện pháp kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt, bao gồm ASME, JIS, DIN, GB, GOST, đảm bảo rằng mọi
Sản phẩm titan mà chúng tôi sản xuất đáp ứng các yêu cầu của ngành và khách hàng.
2. Cơ sở sản xuất hiện đại:
Chúng tôi có nhà máy tiên tiến nhất và nhiều dây chuyền sản xuất kim loại titan, cho phép chúng tôi xử lý các đơn đặt hàng số lượng lớn và các dự án tùy chỉnh.
3. Hậu cần và đóng gói:
Mọi đơn hàng đều được đóng gói cẩn thận trong cabin gỗ hoặc khay để tránh hư hỏng trong quá trình vận chuyển, cung cấpbảo vệ và an toàn tối đa.
4. Đội ngũ giàu kinh nghiệm:
Với nhiều năm kiến thức chuyên môn trong sản xuất kim loại titan, chúng tôi hiểu rõ các sắc thái của sản xuất các sản phẩm chất lượng cao để đáp ứng nhu cầu của các ngành công nghiệp khác nhau.
5. Dịch vụ toàn diện:
Chúng tôi cung cấp các giải pháp tùy chỉnh, thời gian giao hàng nhanh chóng và hỗ trợ tận tâm trong suốt quá trình mua hàng quá trình.
6. Dịch vụ hướng đến khách hàng:
Chúng tôi cung cấp các tùy chọn thanh toán linh hoạt, hỗ trợ kỹ thuật toàn diện và dịch vụ khách hàng tận tâmđể làm cho quá trình mua hàng của bạn liền mạch.