Bộ giảm tốc titan ASME B16.9, ASTM B363 tùy chỉnh theo yêu cầu của nhà máy
Bộ giảm tốc ống titan có nhiều ứng dụng nhờ độ bền cao, tỷ lệ trọng lượng thấp và khả năng Không cần.
tuyệt vời. Bộ giảm tốc titan được sử dụng rộng rãi trong hàng không vũ trụ, ô tô, nhà máy hóa chất, điện phát điện, khai thác dầu khí
và các ngành công nghiệp cao cấp khác trong các lĩnh vực chính.
Bộ giảm tốc titan là một loại phụ kiện đường ống được sử dụng để giảm đường kính ống, còn được gọi là đầu lớn và nhỏ, các đơn đặt hàng số lượng lớn
bộ giảm tốc có bộ giảm tốc đồng tâm và bộ giảm tốc lệch tâm, được sử dụng để kết nối hai đường kính ống khác nhau.Thông số kỹ thuật của bộ giảm tốc phụ kiện đường ống titan bao gồm DN20×15-DN1200×1000 và chúng tôi cũng hỗ trợ tùy chỉnh không chuẩn
theo yêu cầu hoặc bản vẽ của khách hàng. Các chữ T titan của chúng tôi được sản xuất nghiêm ngặt theo
tối đa ASME B16.9, GB/T 12459, ASTM B363.tiêu chuẩn quốc tế để đáp ứng các yêu cầu khác nhau từ khách hàng trên toàn thế giới.Vật liệuTA1/TA2/TA9/TA10/GR1/GR2/GR7/GR12/N5/N6, v.v.Tiêu chuẩn
ASME B16.9, GB/T 12459, ASTM B363Kích thước DN20
×15-DN1200×1000 |
OEM |
Có sẵn |
Bề mặt titan |
Tẩy, Thụ động hóa, Đánh bóng, |
Phun biKỹ thuật |
Hàn, Không mối nối |
Loại kết nối |
Hàn đối đầu, Rèn |
Loại Bộ giảm tốc đồng tâm, Bộ giảm tốc lệch tâm |
Áp suất |
Sch5s phù hợp với áp suất thấp, Sch80s phù hợp với áp suất cao |
Đóng gói |
Vỏ gỗ tiêu chuẩn xuất khẩu hoặc có thể tùy chỉnh |
Ứng dụng |
Công nghiệp hóa chất, Kỹ thuật hàng hải, năng lượng hạt nhân, công nghiệp y tế, thực phẩm |
(mm) |
|
Kích thước danh nghĩa |
DN |
Đường kính ngoài rãnh |
Chiều dài ống giảm h |
Đầu lớn dĐầu nhỏ d1
Dòng I |
Dòng I |
Dòng II |
|||
20×15 |
26.7 |
||||
18 |
38 |
18 |
38 |
||
20×10 |
60.3 |
57 |
48.3 |
45 |
—— |
25×20 |
60.3 |
57 |
26.7 |
25 |
—— |
25×15 |
73.0 |
76 |
60.3 |
57 |
64 |
32×25 |
73.0 |
76 |
48.3 |
45 |
64 |
32×20 |
101.6 |
—— |
73.0 |
76 |
64 |
32×15 |
101.6 |
—— |
60.3 |
57 |
64 |
40×32 |
101.6 |
—— |
48.3 |
45 |
64 |
40×25 |
114.3 |
108 |
101.6 |
—— |
76 |
40×20 |
114.3 |
108 |
73.0 |
76 |
76 |
40×15 |
114.3 |
108 |
60.3 |
57 |
76 |
50×40 |
114.3 |
108 |
48.3 |
45 |
76 |
50×32 |
141.3 |
133 |
114.3 |
108 |
57 |
50×25 |
141.3 |
133 |
101.6 |
—— |
57 |
50×20 |
141.3 |
133 |
73.0 |
76 |
57 |
65×50 |
141.3 |
133 |
60.3 |
57 |
57 |
65×40 |
60.3 |
57 |
141.3 |
133 |
76 |
65×32 |
60.3 |
57 |
114.3 |
108 |
76 |
65×25 |
60.3 |
57 |
101.6 |
—— |
76 |
80×65 |
60.3 |
57 |
73.0 |
76 |
76 |
80×50 |
73.0 |
76 |
60.3 |
57 |
76 |
80×40 |
73.0 |
76 |
48.3 |
133 |
76 |
80×32 |
73.0 |
76 |
114.3 |
108 |
76 |
90×80 |
73.0 |
76 |
101.6 |
—— |
76 |
90×65 |
101.6 |
88.9 |
73.0 |
88.9 |
127 |
90×50 |
89 |
88.9 |
60.3 |
88.9 |
127 |
90×40 |
89 |
88.9 |
141.3 |
88.9 |
127 |
90×32 |
89 |
88.9 |
114.3 |
88.9 |
127 |
100×90 |
89 |
88.9 |
101.6 |
88.9 |
127 |
100×80 |
101.6 |
88.9 |
89 |
88.9 |
127 |
100×65 |
101.6 |
127 |
73.0 |
76 |
127 |
100×50 |
101.6 |
127 |
60.3 |
57 |
127 |
100×40 |
101.6 |
127 |
141.3 |
133 |
127 |
125×100 |
101.6 |
127 |
114.3 |
108 |
127 |
125×90 |
… |
… |
101.6 |
127 |
140 |
141.3 |
… |
88.9 |
89 |
140 |
|
125×65 |
… |
… |
73.0 |
76 |
140 |
125×50 |
… |
… |
60.3 |
57 |
140 |
150×125 |
… |
… |
141.3 |
133 |
140 |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
711 |
711 |
711 |
711 |
711 |
711 |
1. Hiệu suất nổi bật của |
bộ giảm tốc titan |
về khả năng chống ăn mòn là gì? |
bộ giảm tốc titan |
có khả năng chống lại các môi trường ăn mòn cực kỳ mạnh mẽ như nước biển và ion clorua. Khả năng |
chống ăn mòn |
của chúng vượt xa thép không gỉ và thép carbon, và chúng đặc biệt phù hợp với các môi trường khắc nghiệt như sản phẩm 2. Bộ
sản phẩm có cần các biện pháp chống gỉ bổ sung không?Không cần.
bộ giảm tốc titan có thể được sử dụng trong thời gian dài mà không cần lớp phủ hoặc bảo vệ catốt, tránh nguy cơ
gỉ và
giảm đáng kể các yêu cầu bảo trì.sản phẩm Titan có độ bền gần bằng thép, nhưng mật độ của nó chỉ bằng 60% so với thép, cho phép nó giảm đáng kể
trọng lượng của thiết bị trong các lĩnh vực như hàng không vũ trụ và đóng tàu trong khi vẫn duy trì khả năng chịu tải cao.sản phẩm Hợp kim titan (chẳng hạn như TA2 và TA9) có thể duy trì các đặc tính cơ học ổn định ở nhiệt độ cao 300-500℃
, và
một số vật liệu thậm chí có thể chịu được nhiệt độ cao hơn trong một thời gian ngắn.
5.
Tại sao phụ kiện đường ống titan vẫn tiết kiệm mặc dù chi phí ban đầu cao?
Mặc dù chi phí mua ban đầu của phụ kiện đường ống titan tương đối cao, nhưng tuổi thọ cực kỳ dài và các yêu cầu bảo trì rất thấp
giảm đáng kể chi phí sử dụng dài hạn, làm cho hiệu suất kinh tế tổng thể của chúng tốt hơn.6. Bộ giảm tốc titan
có phù hợp với ngành dược phẩm và thực phẩm không?
Có. Titan có tính tương thích sinh học không độc hại và vô hại, và độ tinh khiết của vật liệu cao, đáp ứng đầy đủ các yêu cầu vệ sinh nghiêm ngặt của các lĩnh vực như dược phẩm và chế biến thực phẩm.
1. Chất lượng vượt trội:
Chúng tôi sử dụng các biện pháp kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt, bao gồm ASME, JIS, DIN, GB, GOST,
đảm bảo rằng mọi sản phẩm Titan
chúng tôi sản xuất đều đáp ứng các yêu cầu của ngành và khách hàng.
2. Cơ sở sản xuất hiện đại:
Chúng tôi có nhà máy tiên tiến nhất và nhiều dây chuyền sản xuất kim loại titan, cho phép chúng tôi xử lý
các đơn đặt hàng số lượng lớn và các dự án tùy chỉnh.3. Hậu cần và đóng gói:
Mỗi đơn hàng được đóng gói cẩn thận trong các cabin hoặc khay gỗ để tránh hư hỏng trong quá trình vận chuyển, cung cấp sự bảo vệ
tối đa và an toàn.4. Đội ngũ giàu kinh nghiệm: Với nhiều năm kiến thức chuyên môn trong sản xuất kim loại titan, chúng tôi hiểu rõ các sắc thái
của sản xuất các sản phẩm
chất lượng cao để đáp ứng nhu cầu của các ngành công nghiệp khác nhau.5. Dịch vụ toàn diện:
Chúng tôi cung cấp các giải pháp tùy chỉnh, thời gian giao hàng nhanh và hỗ trợ tận tâm trong suốt quá trình mua hàng.6. Dịch vụ hướng đến khách hàng: Chúng tôi cung cấp các tùy chọn thanh toán linh hoạt, hỗ trợ kỹ thuật toàn diện,
và dịch vụ khách hàng tận tâm để làm cho quá trình mua hàng của bạn liền mạch.